Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phản động


tt (H. động: không đứng yên) Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ: Bọn phản động thường lợi dụng những khuyết điểm đó (HCM); Chúng ta phải cảnh giác đề phòng, không để bọn phản động âm mưu phá hoại (HCM).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.